Thăm dò ý kiến

Sau khi có đơn thuốc của Bác sỹ kê, bạn thường?

Biểu quyết Xem kết quả

Chứng khoán

Cập nhật:

VN

HNX

dự báo thời tiết

   oC

   oC

   oC

Dạng bào chế:

Viên nang cứng

Nhà sản xuất:

THEPHACO

:

Nhà phân phối:

Công ty CP dược ATM (ATM PHARMA)

Số Ðăng ký:

VD – 1310 – 06

Giá bán:

240.000 VND

Đặt mua

Thông tin thêm


1. Công thức:

L - Arginin hydroclorid 200 mg

Thiamin nitrat 50 mg

Pyridoxin hydroclorid 50 mg

Cyanocobalamin 125 mcg

2. Dược lực học:

- L - Arginin hydroclorid: Tăng cường chức năng khử độc của gan.

+ Cung cấp arginin cho chu trình urê, làm giảm nồng độ amoniac trong máu.

            + Tăng tạo glutathion, do đó tăng chuyển hóa chất độc trong gan như: dược phẩm, các yếu tố gây hại từ môi trường, thuốc lá, rượu,…

+ Có hiệu quả bảo vệ tế bào gan, đặc biệt là màng tế bào.

+ Ngăn ngừa sự tích tụ mỡ trong tế bào gan.

+ Phục hồi chức năng của ty lạp thể, duy trì năng lượng cho hoạt động sinh lý, cải thiện chức năng chuyển hóa tế bào.

- Thiamin nitrat: Can thiệp lên phản ứng chuyển hóa, hướng gan, bổ sung cho tác động Arginine.

- Pyridoxin hydroclorid: Tham gia chuyển hóa protein, glucid, lipid, tham gia tổng hợp GABA trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobin.

- Cyanocobalamin: Có tác dụng tạo máu, trong cơ thể người Cyanocobalamin tạo thành các coenzym hoạt động là methylcobalamin rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng. Cyanocobalamin rất cần thiết cho tất cả các mô có tốc độ tăng trưởng tế bào mạnh như các mô tạo máu, ruột non, tử cung.

3. Dược động học:

- L – Arginin hydroclorid: có chứa gốc -N và -S không bị bất hoại bởi acid dịch vị, hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.

- Thiamin nitrat: Hấp thu qua đường tiêu hóa.

- Pyridoxin hydroclorid: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn chủ yếu đào thải dưới dạng không biến đổi.

- Cyanocobalamin: Hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi tràng qua hai cơ chế: cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều và cơ chế tích cực cho phép hấp thu những liều lượng sinh lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bào thành niêm mạc dạ dày tiết ra. Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vào liều và do đó ngày uống 1 mg sẽ thỏa mãn nhu cầu hàng ngày và đủ để điều trị tất cả các dạng thiếu vitmin B12.

4. Chỉ định:                                     

- Điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan do nhiễm độc: Tình trạng tiền xơ gan và xơ gan, điều trị bệnh não do gan.

- Các rối loạn tâm thần do nghiện rượu mãn: Sảng rượu, tổn thương thần kinh do chuyển hóa và nhiễm trùng.

- Viêm thần kinh, viêm đa dây thần kinh, viêm đa rễ thần kinh; Các biểu hiện đau: Đau trong bệnh zona, đau do viêm tĩnh mạch, đau sau mổ, thoái hóa khớp, viêm thần kinh tọa, đau thần kinh cổ cánh tay.

- Các rối loạn dinh dưỡng: Mệt mỏi, biếng ăn, sụt cân, thiếu máu, thời gian dưỡng bệnh, lão khoa.

5. Liều dùng và cách dùng:

Uống 1 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày, 1 giờ sau khi ăn.

6. Chống chỉ địnhk:

- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

- U ác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema)

- Không dung nạp fructose do di truyền.

7. Thận trọng:

- Không nên dùng thuốc khi có tắc nghẽn đường mật và trong trường hợp bị suy tế bào gan nặng.

- Nếu bị tiêu chảy hay đau bụng, nên ngưng tạm thời việc điều trị.

8. Tương tác thuốc: Pyridoxin hydroclorid làm giảm tác động của Levodopa do kích hoạt enzym Dopadecarboxylase ngoại biên.

9. Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp: tiêu chảy, đau bụng.

10. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Tính an toàn của thuốc chưa được xác định, do đó chỉ dùng trong các trường hợp cần thiết.

11. Sử dụng khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng được

12. Sử dụng quá liều: Dùng quá liều có thể xảy ra hiện tượng tiêu chảy.

13. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở

14. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ từ 15 - 300C.

15. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang.

16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sản phẩm cùng loại

Video Clip

Liên hệ

atm@atmpharma.com

Tel 04 3668 6169

Hỗ trợ trực tuyến